Characters remaining: 500/500
Translation

force majeure

/'fɔ:smɑ:'ʤə:/
Academic
Friendly

Từ "force majeure" một thuật ngữ pháp nguồn gốc từ tiếng Pháp, dịch ra tiếng Việt có nghĩa "hoàn cảnh bất khả kháng" hoặc "sự kiện bất khả kháng". Đây những tình huống không thể dự đoán trước, không thể kiểm soát được, dẫn đến việc một bên không thể thực hiện nghĩa vụ của mình trong hợp đồng. Những tình huống này thường bao gồm thiên tai, chiến tranh, bạo loạn, hoặc các sự kiện bất ngờ khác.

dụ sử dụng:
  1. Hợp đồng: Trong một hợp đồng xây dựng, có thểđiều khoản "force majeure" quy định rằng nếu một cơn bão lớn làm hư hại công trình, nhà thầu sẽ không bị phạt không hoàn thành đúng hạn.

  2. Kinh doanh: Một công ty có thể viện dẫn "force majeure" khi một trận động đất khiến họ không thể giao hàng đúng thời hạn cho khách hàng.

Các biến thể cách sử dụng:
  • Force majeure clause: Điều khoản bất khả kháng trong hợp đồng.
  • Force majeure event: Sự kiện bất khả kháng.
Nghĩa khác nhau:

Mặc dù "force majeure" chủ yếu được sử dụng trong lĩnh vực pháp kinh doanh, cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh nói về bất kỳ tình huống nào con người không thể kiểm soát được.

Từ gần giống:
  • Act of God: Sự kiện do thiên nhiên gây ra, như lụt hoặc động đất.
  • Unforeseeable circumstances: Những hoàn cảnh không thể dự đoán trước.
Từ đồng nghĩa:
  • Inevitable accident: Tai nạn không thể tránh khỏi.
  • Uncontrollable event: Sự kiện không thể kiểm soát.
Idioms Phrasal Verbs:

Mặc dù không idioms trực tiếp liên quan đến "force majeure," bạn có thể sử dụng một số cụm từ như: - Out of one’s control: Ngoài tầm kiểm soát của ai đó. - A matter of necessity: Một vấn đề bắt buộc.

Chú ý:

Khi sử dụng "force majeure", bạn cần lưu ý rằng không phải mọi sự kiện bất ngờ đều được coi "force majeure". Để được công nhận, sự kiện đó phải thực sự không thể dự đoán không thể kiểm soát. dụ, một công ty không thể viện dẫn "force majeure" nếu họ chỉ đơn giản không chuẩn bị tốt cho một sự kiện đã được thông báo trước.

danh từ
  1. trường hợp bắt buộc, sự bức ép không cưỡng được
  2. hoàn cảnh ép buộc (viện ra làm lý do không thực hiện được hợp đồng, như chiến tranh, tai nạn bất ngờ...)

Comments and discussion on the word "force majeure"